Tìm kiếm phương trình hóa học
|
Nhóm Học Miễn Phí Online Facebook | ||||
Lưu ý: mỗi chất cách nhau 1 khoảng trắng, ví dụ: H2 O2 | ||||
Mục Lục
![]() | ![]() | ![]() | ![]() | ![]() | |||||
2HCl | + | K2[Ni(CN)4] | → | 2KCl | + | 2HCN | + | Ni(CN)2 | |
axit clohidric | Potassium tetracyanidonickelate(II) | kali clorua | Hidro cyanua | Niken(II) cyanua | |||||
Kali clorua | Formonitrile; Hydridonitridocarbon | ||||||||
(dung dịch pha loãng) | (kt) | ||||||||
Axit | Muối | Axit | |||||||
36 | 241 | 75 | 27 | 111 | |||||
2 | 1 | 2 | 2 | 1 | Hệ số | ||||
Nguyên - Phân tử khối (g/mol) | |||||||||
Số mol | |||||||||
Khối lượng (g) |
Xin hãy kéo xuống dưới để xem và thực hành các câu hỏi trắc nghiệm liên quan
☟☟☟
2HCl + K2[Ni(CN)4] → 2KCl + 2HCN + Ni(CN)2 là Phương Trình Phản Ứng Hóa Học, HCl (axit clohidric) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) để tạo ra KCl (kali clorua), HCN (Hidro cyanua), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua) dười điều kiện phản ứng là Không có
Không có
Chúng mình không thông tin về làm thế nào để HCl (axit clohidric) phản ứng với K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất KCl (kali clorua) phản ứng với HCN (Hidro cyanua) phản ứng với Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua).
Bạn có thể kéo xuống dưới và click vào nút báo lỗi để đóng góp thông tin cho chúng mình nhé.Nếu đang làm bài tập các bạn có thể viết đơn giản là HCl (axit clohidric) tác dụng K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) và tạo ra chất KCl (kali clorua), HCN (Hidro cyanua), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Phương trình không có hiện tượng nhận biết đặc biệt.
Trong trường hợp này, bạn chỉ thường phải quan sát chất sản phẩm KCl (kali clorua), HCN (Hidro cyanua), Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua) (trạng thái: kt), được sinh ra
Hoặc bạn phải quan sát chất tham gia HCl (axit clohidric) (trạng thái: dung dịch pha loãng), K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)), biến mất.
Hiện tại chúng tôi không có thêm bất kỳ thông tin nào thêm về phương trình này. Bạn có thể kéo xuống dưới bạn click vào nút báo lỗi / đóng góp để đưa thêm thông tin
Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HCN (Hidro cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra HCN (Hidro cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ HCl (axit clohidric) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra KCl (kali clorua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra KCl (kali clorua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra HCN (Hidro cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra HCN (Hidro cyanua)Trong thực tế, sẽ có thể nhiều hơn 1 phương pháp điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)
Xem tất cả phương trình điều chế từ K2[Ni(CN)4] (Potassium tetracyanidonickelate(II)) ra Ni(CN)2 (Niken(II) cyanua)Nếu bạn nhận ra phương trình này chưa được cân bằng chính xác. Hãy click vào nút bên dưới để thông báo cho chúng mình biết nhé
Click vào đây để báo lỗiHãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!
(hydrogen chloride)
CO + H2O + PdCl2 → 2HCl + CO2 + Pd Cl2 + C3H8 → HCl + C3H7Cl CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra HCl(Potassium tetracyanidonickelate(II))
K2Ni(CN)4.H2O → H2O + K2[Ni(CN)4] 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình điều chế ra K2[Ni(CN)4](potassium chloride)
2H2O + 2KCl → Cl2 + H2 + 2KOH H2O + KCl → H2 + KClO3 H2SO4 + 2KCl → 2HCl + K2SO4 Tổng hợp tất cả phương trình có KCl tham gia phản ứng()
C2H2 + HCN → C2H3CN CH3COCH3 + HCN → (CH3)2C(OH)CN C2H4 + HCN → C2H5CN Tổng hợp tất cả phương trình có HCN tham gia phản ứng(Nickel cyanide; Nickel(II) cyanide; Nickel(II)dicyanide; Dicyanonickel(II))
H2O + 2KCN + Ni(CN)2 → K2Ni(CN)4.H2O 2KCN + Ni(CN)2 → K2[Ni(CN)4] Tổng hợp tất cả phương trình có Ni(CN)2 tham gia phản ứng